Máy đo khí hậu testo 445

  • Tự động tính toán và đo lưu lượng thể tích
  • Tự động phân bổ tiết diện ống dẫn đến vị trí (tối đa 99 vị trí)
  • Bộ ghi dữ liệu nội bộ (3000 bài đọc)
  • Đo đồng thời lên đến 6 thông số

LIÊN HỆ 0947 778 884 ĐỂ ĐƯỢC GIÁ TỐT

CÔNG TY TNHH TM DV CÔNG NGHỆ TK

- Hàng chính hãng 100%
- Giao hàng toàn quốc
- Đổi trả trong 7 ngày

- Bảo hành 12 tháng

KINH DOANH & TƯ VẤN

- Email: info@tktech.vn
- Hotline: 028. 668 357 66
(Từ 8:00 - 17:00 mỗi ngày)

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Mr. Trung: 0888 99 00 22
Ms. Kiều: 0977 765 444
Mr. Khanh: 0948 999 654
Mr. Thiên: 0889 392 391
Mr. Phúc: 0969 949595

CÔNG TY TNHH TM DV CÔNG NGHỆ TK

- Hàng chính hãng 100%
- Giao hàng toàn quốc
- Đổi trả trong 7 ngày

- Bảo hành 12 tháng

KINH DOANH & TƯ VẤN

- Email: info@tktech.vn
- Hotline: 028. 668 357 66
(Từ 8:00 - 17:00 mỗi ngày)

Máy đo khí hậu testo 445 đa năng: Thiết bị đo khí đa năng

Testo 445máy đo khí hậu đa năng, thiết bị đo khí hậu, thời tiết nhỏ gọn cầm tay. Một dụng cụ đo thời tiết với nhiều tính năng cho phép đo chất lượng không khí trong nhà. Hình ảnh dụng cụ đo khí hậu 445 của Testo:

Máy đo khí hậu Testo 445, máy đo đa năng đo nhiệt độ độ ẩm, CO. Dụng cụ đo khí hậu
Máy đo khí hậu Testo 445, máy đo đa năng đo nhiệt độ độ ẩm, CO

Dụng cụ đo khí hậu đa năng Testo 445 (0560 4450) cho người khả năng dùng giữ được chất lượng không khí trong nhà. Dụng cụ đa năng này có khả năng đo tối đa 6 tham số (với đầu dò phù hợp). Có khả năng giúp người dùng đánh giá chuyên nghiệp về chất lượng không khí trong nhà. Dụng cụ đo khí hậu này hỗ trợ người dùng điều chỉnh và kiểm tra hệ thống thông gió và điều hòa không khí.

Máy đo khí hậu đa chức năng Testo 445 (0560 4450) có 2 đầu vào thăm dò. Kết nối một loạt các đầu dò để đo các hệ thống thông gió / điều hòa không khí. Dụng cụ ghi lại các giá trị vận tốc dòng chảy trong ống dẫn. Tại đầu ra ống dẫn hay trên các hệ thống chiết.

Thêm vào đó, Testo 450 kiểm tra và tính toán lưu lượng gió, chất lượng không khí trong nhà.  Nhiệt độ, độ ẩm tương đối, điểm sương, độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm, entanpy, áp suất và đo khí CO. Giá trị đo lường cuối cùng được đo cũng như giá trị tối thiểu, tối đa và trung bình. Thêm vào đó, dữ liệu đo lường có khả năng được lưu trữ theo trang đo lường và phân tích trên PC. Hay được ghi trên trang web bằng máy in nhanh Testo.

Tính năng dụng cụ đo khí hậu Testo 445:

  • Ghi lại chính xác tất cả các loại vận tốc không khí (trong ống dẫn, lỗ hở ống, hay máy kéo).
  • Bên cạnh đó cung cấp đo lưu lượng, chất lượng không khí trong nhà, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, điểm sương, độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm, entanpy, áp suất và CO.
  • Tính toán giá trị trung bình theo thời gian và điểm.
  • Tự động phân bổ diện tích mặt cắt ống dẫn đến vị trí đo (tối đa 99 vị trí).
  • Bộ ghi dữ liệu nội bộ lưu trữ tới 3000 lần đọc.
  • Đo đồng thời lên đến 6 thông số.
  • Giao diện RS232 kết nối thiết bị với PC.
  • Vật liệu vỏ ABS chắc chắn.
  • Màn hình LCD sáng với 4 dòng.
  • Được hỗ trợ bởi pin 9V.
  • Kích thước: 8 x 3 x 2 in. (215 x 68 x 47 mm).

Hướng dẫn cách sử dụng máy đo khí hậu Testo 445:

Testo 445: Dữ liệu kỹ thuật

Bộ nhớ3000
Hiển thị đầu ra dữ liệuLCD, 4 dòng
Nhiệt độ lưu trữ-4 đến +160 ° F
Nhiệt độ hoạt động+32 đến +122 ° F
Loại pinPin 9 volt
Tuổi thọ pin45 giờ
Kích thước8,5 x 2,7 x 1,9 inch
Vật liệu nhà ởABS
Luồng không khí – Hotwire
Thang đo0 đến +4000 fpm
Độ phân giải0,01 fpm (0 đến +2000 fpm)
0,1 fpm (+2000 đến +4000 fpm)
Luồng không khí – Vane
Thang đo0 đến +1200 fpm
Độ phân giải0,01 fpm (0 đến +1200 fpm)
NTC
Thang đo-58 đến +300 ° F
Độ chính xác± 0,5% của rdg. (+212.1 đến +300 ° F)
± 0.4 ° F (-13 đến +167 ° F)
± 0.7 ° F (-58 đến -13.1 ° F)
± 0.7 ° F (+167.1 đến +212 ° F)
Độ phân giải0,1 ° F (-330 đến +1832 ° F)
CO 2
Thang đo0 đến +10000 ppm CO 2
Độ chính xác± (100 ppm CO 2 + 3% của rdg.) (+5000 đến +10000 ppm CO 2 )
± (500 ppm CO 2 + 2% của rdg.) (0 đến +5000 ppm CO 2 )
Độ phân giải1 ppm CO 2 (0 đến +10000 ppm CO 2 )
Độ ẩm
Thang đo0 đến +100% RH
Độ phân giải0,1% RH (0 đến +100% RH)
CO 2
Thang đo0 đến +500 ppm CO
Độ chính xác± 5% của rdg. (+100 đến +500 ppm CO)
± 5 ppm CO (0 đến +100 ppm CO)
Độ phân giải1 ppm CO (0 đến +500 ppm CO)
Typ J (FeCuNi)
Thang đo-328 đến +1832 ° F
Độ chính xác± 0,5% của rdg. (-328 đến -76,1 ° F)
± 0,5% của rdg. (+140 đến +1832 ° F)
± 1,6 ° F (-76 đến +139,9 ° F)
Độ phân giải0,1 ° F (-328 đến +1832 ° F)
Loại K
Thang đo-330 đến +2500 ° F
Độ chính xác± 0,5% của rdg. (-330 đến -76,1 ° F)
± 0,5% của rdg. (+140 đến +2500 ° F)
± 1,6 ° F (-76 đến +139,1 ° F)
Độ phân giải0,1 ° F (-330 đến +2500 ° F)

Thông số kỹ thuật

Dữ liệu kỹ thuật chung

Cân nặng
255g
Kích thước
215 x 68 x 47mm
Nhiệt độ hoạt động
0 đến +50 °C
Vật liệu sản phẩm/vỏ
ABS
Loại pin
Pin khối 9V, 6F22
Tuổi thọ pin
45 giờ
Kiểu hiển thị
LCD (Màn hình tinh thể lỏng)
Kích thước hiển thị
4 dòng
Chuyển dữ liệu
RS232
Ký ức
3.000 giá trị đo lường
Nhiệt độ lưu trữ
-20 đến +70 °C

Nhiệt độ – NTC

Phạm vi đo lường
-50 đến +150 °C
Sự chính xác
±0,4 °C (-50 đến -25,1 °C)
±0,4 °C (+75 đến +99,9 °C)
±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C)
±0,5% của mv (+100 đến +150 °C)
Độ phân giải
0,1 °C (-50 đến +150 °C)

Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni)

Phạm vi đo lường
-200 đến +1370 °C
Sự chính xác
±0,3 °C (-60 đến +60 °C)
±(0,2 °C + 0,5 % mv) (Phạm vi còn lại)
Độ phân giải
0,1 °C (-200 đến +1370 °C)

Nhiệt độ – TC Loại J (Fe-CuNi)

Phạm vi đo lường
-200 đến +1000 °C
Sự chính xác
±0,5 °C hoặc ±0,5 % của mv
Độ phân giải
0,1 °C (-200 đến +1000 °C)

Độ ẩm – Điện dung

Phạm vi đo lường
0 đến 100%RH
Sự chính xác
Xem dữ liệu thăm dò
Độ phân giải
0,1%RH (0 t1 +100%RH)

Vận tốc – Cánh quạt

Phạm vi đo lường
0 đến 60 m/giây
Sự chính xác
Xem dữ liệu thăm dò
Độ phân giải
0,01m/giây

CO₂ xung quanh

Phạm vi đo lường
0 đến 1 Vol.%
0 đến 10000 ppm
Sự chính xác
±(500 ppm + 2% mv) (1 đến 5000 ppm)
Vol %: xem dữ liệu thăm dò
±(100 ppm + 3% mv) (5000 đến 10000 ppm)
Độ phân giải
1 phần triệu
0,0001 Thể tích%

Vận tốc – Máy đo gió nhiệt

Phạm vi đo lường
1 đến +20 m/giây
Sự chính xác
Xem dữ liệu thăm dò
Độ phân giải
0,01 m/giây (1 đến 10 m/giây)
0,1 m/giây (10,1 đến 20 m/giây)

CO2 xung quanh

Phạm vi đo lường
0 đến 500 ppm
Sự chính xác
±5 ppm (0 đến 100 ppm)
±5% mv (100 đến 500 ppm)
Độ phân giải
1 ppm (0 đến 500 ppm)

Đo áp suất

Phạm vi đo lường
Xem đầu dò áp suất
Sự chính xác
±0,01 hPa (Đầu dò 0638 1545)
±1.0 hPa (Đầu dò 0638 1645)
±0,001 hPa (Đầu dò 0638 1345)
±0,001 hPa (Đầu dò 0638 1445)

1 đánh giá cho Máy đo khí hậu testo 445

  1. TK Tech Huy

    Phiếu mua hàng Testo 445
    Dụng cụ Testo 445 VAC đo nhiệt độ, độ ẩm tương đối, điểm sương, độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm, entanpy, tất cả các loại vận tốc không khí (trong ống dẫn, ống dẫn hoặc vòi hút), lưu lượng, áp suất và chất lượng không khí trong nhà.

    dụng cụ đo khí hậu testo 445, bao gồm pin và giao thức hiệu chuẩn

    Bạn có thể theo dõi sát chất lượng không khí trong nhà bằng dụng cụ đo khí hậu testo 445: máy đồng hồ có thể đo tối đa 6 thông số (với đầu dò thích hợp), có thể giúp bạn đánh giá chuyên nghiệp về chất lượng không khí trong nhà. Do đó, công cụ đo khí hậu hỗ trợ bạn trong việc điều chỉnh và kiểm tra hệ thống thông gió và điều hòa không khí.

    Dụng cụ đo khí hậu đa chức năng: đo tối đa 6 thông số đo cùng một lúc
    Bộ nhớ đọc nội bộ lên đến 3.000 lần đọc
    Tự động phân bổ mặt cắt ống dẫn đến vị trí đo (tối đa 99 vị trí đo)
    Tự động tính toán giá trị trung bình và xác định lưu lượng
    Hệ thống thông gió và điều hòa không khí được sử dụng ngày càng thường xuyên hơn để đảm bảo cung cấp không khí trong lành độc lập cho người sử dụng và tiện nghi nhiệt trong các tòa nhà. Dụng cụ đo khí hậu testo 445 giúp bạn kiểm tra hệ thống hoạt động tốt và hoạt động hiệu quả. Điều này là do công cụ đo lường có thể xác định tất cả các thông số đo lường có liên quan cho bạn.

    dụng cụ đo khí hậu testo 445: tổng quan về những lợi thế

    Dụng cụ đo khí hậu testo 445 có hai đầu vào để kết nối đầu dò bên ngoài (có thể được đặt riêng). Tại Testo, bạn có nhiều lựa chọn đầu dò thích hợp cho thiết bị đo khí hậu testo 445. Tùy thuộc vào thăm dò mà bạn quyết định, bạn có thể xác định các thông số sau:
    Vận tốc không khí (trong ống thông gió, tại các cửa hàng ống dẫn và trên máy vắt)
    Lưu lượng dòng chảy
    Chất lượng không khí trong nhà (CO2)
    Nhiệt độ
    Độ ẩm không khí tương đối
    Điểm sương
    Độ ẩm tuyệt đối
    Độ ẩm
    Entanpy
    Sức ép
    CO trong không khí trong nhà
    Các tính năng thực tiễn khác của dụng cụ đo khí hậu: bộ nhớ trong của nó ghi lên tới 3.000 bài đọc. Việc phân bổ tự động mặt cắt ống dẫn cũng đặc biệt hữu ích. Điều này có nghĩa là bạn có thể lưu dữ liệu đo để nó được liên kết với vị trí đo (lên đến 99 vị trí đo). Giá trị trung bình, giá trị được đo cuối cùng và min./max. các giá trị có thể được hiển thị đơn giản bằng cách nhấn một phím.

    Là phụ kiện tùy chọn cho dụng cụ đo khí hậu, chúng tôi khuyên bạn nên lấy máy in nhanh testo để in dữ liệu trực tiếp tại vị trí đo và phần mềm ComSoft để phân tích dữ liệu thuận tiện trên PC.

    Dữ liệu kỹ thuật
    Nhiệt độ lưu trữ

    -30 đến +70 ° C

    Nhiệt độ hoạt động

    -20 đến +50 ° C

    Loại pin

    Mangan kiềm, cà tím, loại AA

    Tuổi thọ pin

    200 h (đo gió điển hình)

    Cân nặng

    428 g

    Thứ nguyên

    220 x 74 x 46 mm

    Vật liệu / Nhà ở

    ABS / TPE / Kim loại

    Đầu dò – Loại T (Cu-CuNi)

    Meas. phạm vi

    -200 đến +400 ° C

    Độ chính xác

    ± 0,3 ° C (-60 đến +60 ° C)

    ± (0,2 ° C + 0,3% của mv) (phạm vi còn lại)

    Độ phân giải

    0,1 ° C

    Đầu dò – NTC

    Meas. phạm vi

    -50 đến +150 ° C

    Độ chính xác

    ± 0,2 ° C (-25 đến +74,9 ° C)

    ± 0,4 ° C (-50 đến -25,1 ° C)

    ± 0,4 ° C (+75 đến +99,9 ° C)

    ± 0,5% của mv (phạm vi còn lại)

    Độ phân giải

    0,1 ° C

    Đầu dò – Loại K

    Meas. Phạm vi

    -200 đến +1370 ° C

    Độ chính xác

    ± 0,3 ° C (-60 đến +60 ° C)

    ± (0,2 ° C + 0,3% của mv) (phạm vi còn lại)

    Độ phân giải

    0,1 ° C

    Đầu dò – CO2

    Meas. Phạm vi

    0 đến +10000 ppm CO 2

    Độ phân giải

    1 ppm CO 2

    Đầu dò – Đầu dò áp suất tuyệt đối

    Meas. Phạm vi

    0 đến +2000 hPa

    Độ phân giải

    0,1 hPa

    Thăm dò – ẩm ướt. cảm biến, nắp.

    Meas. Phạm vi

    0 đến +100% RH

    Độ phân giải

    0,1% RH

    Đầu dò – Dây nóng

    Meas. Phạm vi

    0 đến +20 m / s

    Độ phân giải

    0,01 m / s

    Đầu dò – Vane

    Meas. Phạm vi

    0 đến +60 m / s

    Độ phân giải

    0,01m / s (60 cánh)

    0,1 m / s (16 cánh)

Thêm đánh giá