Máy đo cường độ ánh sáng Testo 545: Thiết bị đo ánh sáng
Testo 545 là máy đo ánh sáng mô phỏng theo mắt người. Cho khả năng đo cả ánh sáng tự nhiên và nhân tạo. Máy đo cường độ ánh sáng Testo 545 ứng dụng cảm biến ánh sáng gắn liền. Cho khả năng đo cường độ ánh sáng tại nơi làm việc, văn phòng. Máy được ứng dụng điều chỉnh ánh sáng tại thư viện, trường học, bệnh viện. Lux kế Testo 545 có khả năng sử dụng phần mềm để phân tích các chỉ số cường độ ánh sáng.
Testo 545 lux meter được dùng cho các phép đo cường độ ánh sáng có chọn lọc và dài hạn. Nó có bộ ghi dữ liệu tích hợp, có khả năng lưu tới 3000 lần đọc. Tính năng tính chỉ số trung bình theo thời gian và chọn lọc. Kết nối máy in Testo cho bạn khả năng in ra trên trang web.

Đặc điểm của máy đo cường độ ánh sáng testo 545
Phần mềm PC tùy chọn cho bạn khả năng thiết lập lên đến 99 vị trí đo. Hiển thị các dữ liệu đo thành dạng đồ thị. Cấu hình ánh sáng thu được cho bạn một hình ảnh đồng nhất của ánh sáng.
Máy đo cường độ ánh sáng Testo 545 lux meter thích hợp để kiểm tra và theo dõi cường độ ánh sáng. Máy hỗ trợ ghi lên đến 3000 phép đo.
Hộp đựng Testo 545 gồm đồng hồ đo ánh sáng, đầu dò, pin và giao thức hiệu chuẩn.
Để có ánh sáng chất lượng tốt. Cường độ sáng tại nơi làm việc, bệnh viện, văn phòng hay trường học phải đáp ứng các hướng dẫn tối thiểu cụ thể. Điều này có thể được kiểm tra bằng cách dùng Testo 545. Tính toán trung bình nhiều điểm hay theo thời gian Lưu trữ tối đa 99 vị trí. Tính năng ghi nhật ký (3000 lần đọc).
Tính năng, đặc điểm
- Các chỉ số cường độ ánh sáng chính xác trong lux
 - Bộ nhớ lớn cho tới 3.000 lần đọc
 - Chọn trung bình / dựa trên thời gian
 - Đo lường quản lý trang web bằng phần mềm tùy chọn: tối đa 99 trang web đo có sẵn
 
Chi tiết đóng gói:
- 1 – Đồng hồ đo ánh sáng có bộ cảm biến ánh sáng kèm theo (545)
 - 1 – Giao thức hiệu chỉnh
 - 1 – 9V khối pin
 
Thông số kỹ thuật
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật | 
|---|---|
| Dải đo (Measuring range) | 0 đến 100.000 Lux | 
| Độ chính xác (Accuracy) | ±3 % giá trị đo ±1 digit F2 = 5 % (đánh giá cos thực) F1 = 6 % (hiệu chỉnh V(λ)) Tổng sai số ≤ 15 % Phân loại: Class C (theo DIN 5032-7 / EN 13032-1, Appendix B)  | 
| Độ phân giải (Resolution) | 0.1 Lux (dưới 10.000 Lux) 1 Lux (từ 10.000 Lux trở lên) | 
Thông số kỹ thuật chung (General technical data)
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật | 
|---|---|
| Khối lượng (Weight) | 288 g | 
| Kích thước (Dimensions) | Đầu đo (Probe): 134 × 54 × 23 mm Thiết bị chính: 149 × 60 × 28 mm  | 
| Nhiệt độ làm việc (Operating temperature) | Đầu đo: 0 đến +50 °C Thiết bị chính: -10 đến +50 °C | 
| Nhiệt độ bảo quản (Storage temperature) | -20 đến +50 °C | 
| Vật liệu vỏ (Housing material) | ABS + PC / TPE | 
| Cấp bảo vệ (Protection class) | IP40 | 
| Chiều dài cáp (Cable length) | 1.4 m | 
| Loại pin (Battery type) | 3 × pin AA | 
| Thời gian hoạt động pin (Battery life) | Khoảng 70 giờ | 

					
					
					
					

				
				
						
						
						
						
							
							
							
TK Tech Huy –
Testo 545 (0560 0545) Lux Meter với công cụ đo lường trang web đi kèm với một cảm biến ánh sáng gắn liền, cho phép bạn nhanh chóng và đáng tin cậy đo cường độ ánh sáng tại nơi làm việc, và tại văn phòng, trường học và bệnh viện. Đồng hồ có thể được sử dụng cho các phép đo cường độ ánh sáng có chọn lọc và dài hạn. Nó có bộ ghi dữ liệu tích hợp, có thể tiết kiệm tới 3.000 lần đọc và có thể được sử dụng để thực hiện tính trung bình theo thời gian và chọn lọc.
Phần mềm PC tùy chọn (# 0554 1704) cho phép bạn thiết lập tới 99 vị trí đo, phân bổ số đọc cho các vị trí đo có liên quan và kết nối các bài đọc được lưu riêng lẻ để tạo thành một đường cong. Cấu hình ánh sáng thu được từ dữ liệu này cung cấp cho bạn một hình ảnh về tính đồng nhất của ánh sáng.